Đồng hồ đo lưu lượng Vortex thông minh

Đồng hồ đo lưu lượng Vortex SVF128 là thiết bị đo lưu lượng vortex thông minh dùng nguyên lý đo “Karman vortex” để đo vận tốc của chất lỏng sau đó tính toán tốc độ dòng chảy theo thể tích hoặc khối lượng. VFM128 có thể được sử dụng để đo lưu lượng cho các loại chất lỏng khác nhau như khí, hơi nước và chất lỏng. Đồng hồ đo lưu lượng đi kèm với bộ hiển thị tại chỗ hoặc nối dài và với nhiều loại tín hiệu đầu ra như 4-20mA, xung, RS485 ModbusRTU, Hart giúp dễ dàng kết nối với bất kỳ hệ thống nào như PLC, SCADA, DCS. Đồng hồ đo lưu lượng còn có thể được nâng cấp bằng việc kết nối không dây với các hệ thống truyền thông không dây mới nhất như Sub-GHz, LoRaWAN, Sigfox, NB-IoT, 3G / 4G ... cho phép nó kết nối với bất kỳ nền tảng IoT nào như Globiots, Azure, AWS, ...

Các ứng dụng điển hình: Đo lưu lượng hơi bão hòa, hơi quá nhiệt, khí nén, chất lỏng, các loại khí công nghiệp: Nitơ, Oxy ... hoặc Khí đốt: Khí đốt tự nhiên, ...

Dãy đo lưu lượng rộng

  • Đo lưu lượng siêu thấp xuống đến 2m/s

Chống rung động

  • Cảm biến có thiết kế độc quyền, chống rung động

Đo lường nhiều thông số

  • Đo đạc lưu lượng thể tích, áp suất, nhiệt độ và khối lượng lưu lượng

Không có chi tiết chuyển động

  • Không lo lắng về hao mòn các bộ phận

Truyền thông không dây

  • LoRaWAN, Sigfox, NB-IoT, Sub-GHz, 3G/4G...

Bạn quan tâm đển sản phẩm này ?

Lưu chất Chất lỏng, Khí đốt, Hơi nước, Khí nén
Kết nối cơ khí Mặt bích hoặc Wafer cho đường ống có kích thước DN15~DN300 hoặc 0.5 inch đến 12 inch
Hiển thị tại chỗ Tích hợp bộ hiển thị LCD tiêu chuẩn. Tùy chọn hiển thị từ xa với cáp 10m
Các thông số đo đạc của bộ tiêu chuẩn Lưu lượng thể tích và tổng lưu lượng, vận tốc
Các thông số đo đạc của bộ nhiều thông số Lưu lượng khối lượng, lưu lượng thể tích, nhiệt độ, áp suất, vận tốc
Tín hiệu đầu ra Xung, 4~20mA (HART V5, V7 @4~20mA), ModBus-RTU RS485
Áp suất Process Tùy chọn 1.6MPa (232 psiG), 2.5MPa (362 psiG), 4.0MPa (580 psiG), 6.3Mpa (913 psiG)
Nhiệt độ Process Loại tiêu chuẩn: -40 ~ 150 °C hoặc -40 ~ 302 °F
Loại trung bình: -40 ~ 250 °C hoặc -40 ~ 482 °F
Loại nhiệt độ cao: -40 ~ 350 °C hoặc -40 ~ 662 °F
Turndown ratio chất khí DN15, DN20: Turndown ratio 10:1
DN25, DN32: Turndown ratio 15:1
DN40~DN300: Turndown ratio 30:1
Turndown ratio hơi DN15, DN20: Turndown ratio 11.6:1
DN25, DN32: Turndown ratio 17.5:1
DN40~DN300: Turndown ratio 35:1
Turndown ratio chất lỏng 23:1
Độ chính xác Gas/Steam: ±1%RD(Re ≥ 20000), ±2%RD(10000 ‹ Re ‹ 20000)
Liquid: ±0.75%RD(Re ≥ 20000), ±2%RD(10000 ‹ Re ‹ 20000)
Độ tin cậy Số đọc lưu lượng: ±0.3%, nhiệt độ: ±0.05 °C, áp suất: ±0.05%FS
Yêu cầu Upstream/Downstream 15D / 5D
Độ nhớt cho phép DN15 hoặc 0.5 inch ≤ 4mPas
DN25 hoặc 1 inch ≤ 5mPas
DN40~DN300 hoặc 1.5~12 inch ≤ 7mPas
Chống rung động (cả tần số đột ngột và cố định) 0.5g
Nguồn cấp 15.5 .. 42 VDC

Thông tin đặt hàng

MÃ HÀNG MÔ TẢ
Chọn loại Vortex  
SVF128-NSVF128-MV Đồng hồ đo lưu lượng Vortex thông minh, bản tiêu chuẩn, KHÔNG có bù nhiệt và áp suất
Đồng hồ đo lưu lượng Vortex thông minh, bản tiêu chuẩn, CÓ bù nhiệt và áp suất
Loại lưu chất  
-1 hoặc -2 hoặc -3 -1 dùng cho chất lỏng, -2 dùng cho khí, -3 dùng cho hơi nước
Kết nối cơ khí  
-WC
-D1
-D2
-D3
-D4
-C1
-C2
-C3
-J1
-J2
-J3
Kết nối Wafer với mặt bích bằng thép carbon lên đến 16 barG (232 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích Flanged DIN PN16 lên đến 16 barG (232 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích Flanged DIN PN25 lên đến 25 barG (362 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích Flanged DIN PN40 lên đến 40 barG (580 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích Flanged DIN PN63 lên đến 63 barG (913 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích Flanged ANSI CL150 lên đến 16 barG (232 psiG) (0.5 inch ~ 12 inch)
Kết nối mặt bích Flanged ANSI CL300 lên đến 40 barG (580 psiG) (0.5 inch ~ 12 inch)
Kết nối mặt bích Flanged ANSI CL400 lên đến 63 barG (913 psiG) (0.5 inch ~ 12 inch)
Kết nối mặt bích JIS 10K lên đến 16 barG (232 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích JIS 20K lên đến 40 barG (580 psiG) (DN15 ~ DN300)
Kết nối mặt bích JIS 30K lên đến 63 barG (913 psiG) (DN15 ~ DN300)
Vật liệu thân tiếp xúc lưu chất  
-1 hoặc -2 -1 dùng 304SS, -2 dùng 316SS
Khử nhờn  
- N hoặc -D -N là Không, -D là Khử nhờn dùng cho đo lường Oxy
Nhiệt độ  
-N hoặc -S hoặc -H -N ≤ 150 °C, -S ≤ 250 °C, -H ≤ 350 °C
Bộ phát  
-ML1
-ML3
-MR2
-NL1
-NL3
-NR3
Tích hợp bộ phát, nhiều thông số, RS485, xung
Tích hợp bộ phát, nhiều thông số, RS485, xung, 4 dây 4~20mA
Bộ phát từ xa (hai bộ hiển thị), nhiều thông số, RS485, xung, 4 dây 4~20mA, cáp nối dài 10m
Tích hợp bộ phát, RS485, xung
Tích hợp bộ phát, RS485, xung, 4 dây 4~20mA
Bộ phát từ xa (hai bộ hiển thị), RS485, xung, 4 dây 4~20mA, cáp nối dài 10m
Cable Gland  
-M
-N
M20 x 1.5
1/2" NPT
Mã khác  
-N
-XXX
Không chống cháy nổ
Chọn kích thước XXX = 015, 020, 025, 032, 040, 050, 065, 080, 100, 125, 150, 200, 250, 300
Tùy chọn truyền thông không dây Xin hãy chọn loại truyền thông không dây: LoRaWAN, Sigfox, NB-IoT, 3G, 4G cat1, Sub-GHz
Ví dụ SVF128-MV-3-D1-1-N-S-MR2-M-N-080
Và xin hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin của hệ thống process để có thể lựa chọn đồng hồ đo lưu lượng phù hợp.
* Lưu chất:
* Lưu lượng thấp nhất/bình thường/cao nhất:
* Áp suất thấp nhất/bình thường/cao nhất:
* Nhiệt độ thấp nhất/bình thường/cao nhất:
* Độ nhớt lưu chất:

Sản phẩm tương đương